Đầu Kéo FAW JH6 445HP
Đầu kéo FAW JH6 445HP là mẫu xe đầu kéo mạnh mẽ, bền bỉ, được trang bị động cơ Yuchai YCK11 445 mã lực, công suất cao và mo-men xoắn lớn, thích hợp cho các tải trọng nặng và đường đèo dốc. Xe nổi bật với khung gầm chắc chắn, hộp số FAST 12 tiến - 2 lùi, cùng cabin JH6 tiện nghi cao cấp, bao gồm 2 giường nằm, ghế hơi, và các tính năng giải trí hiện đại, mang lại sự thoải mái và hiệu quả vận hành trên mọi cung đường.
Dòng xe đầu kéo FAW JH6 445HP là loại xe đầu kéo FAW 2 cầu JH6.
- Cabin tiêu chuẩn sang trọng, có 2 giường nằm, ghế hơi cho người lái, điều hòa 2 chiều, radio... Bên cạnh đó, dòng này còn có thêm 1 số đặc điểm khác nổi bật hơn so với tất cả các dòng xe đầu kéo. Vô lăng được tích hợp các nút bấm đa chức năng, điều khiển trung tâm, kết nối với điện thoại di động thông qua Bluetooth của xe, các nút bấm trên vô lăng có thể được sử dụng để nghe nhạc, gọi điện và các chức năng khác, và giúp cho người lái thoải mái hơn khi lái xe.
- Động cơ với công suất 445HP, tiêu chuẩn khí thái: EURO V.
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng Bosch). 2.150/1.000-1.500.
- Công suất max: 445hp (mã lực) (327kw)/1900 v/ph
- Tốc độ mô-men xoắn cực đại: 2150Nm/1000-1500vòng/phút
- Đường kính x hành trình pistong: 123x154mm
- Dung tích xilanh: 10980ml. Tỷ số nén: 17:1
Model |
CA4250P25K2T1NE5A80 |
Nhãn hiệu |
FAW |
Động cơ |
Nhãn hiệu: Yuchai |
Ký hiệu: YCK11445-50 |
|
Công suất max: 445HP (327 kw)/1900v/ph |
|
Tốc độ mô-men xoắn cực đại: 2150Nm/1000-1500vòng/phút |
|
Đường kính x hành trình pistong: 123x154mm |
|
Dung tích xilanh: 10.980ml. Tỷ số nén: 17:1 |
|
Li hợp |
Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Kiểu loại: FAST C12JSDQXL200TA, 12 số tiến 2 số lùi |
Cầu trước |
Cầu Faw 457 |
Cầu sau |
Cầu láp, tỷ số truyền: 4.11 |
Khung xe |
Satxi lồng 2 lớp kích thước 300*80*8(8+5)mm. Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive |
Hệ thống treo |
Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. |
Hệ thống treo sau: 11 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng |
|
Hệ thống lái |
Tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau |
|
Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
|
Bánh xe và kiểu loại |
Công thức bánh xe |
Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ |
|
Cỡ lốp: 12R22.5 (11 quả) |
|
Kích thước (mm) |
Kích thước bao: 6938 x 2495 x 3960 mm |
Chiều dài cơ sở: 3300 + 1350mm |
|
Vệt bánh xe trước/sau: 2020/1830 mm |
|
Trọng lượng (kg) |
Tự trọng: 9.450 Kg |
Tổng trọng lượng đầu kéo: 25.000/24.000 Kg |
|
Tải trọng kéo cho phép: 40.000/38.420 Kg |
|
Đặc tích chuyển động |
Tốc độ lớn nhất: 116 km/h |
Độ dốc lớn nhất vượt được: 36% |
|
Khoảng sáng gầm xe: 268mm |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m |
|
Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30-33(L/100km) |
|
Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |
ƯU ĐIỂM CHÍNH CỦA XE FAW 445HP YUCHAI:
ĐỘNG CƠ VÀ HIỆU SUẤT:
AN TOÀN VÀ VẬN HÀNH:
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI:
KHUNG GẦM VÀ KHẢ NĂNG VẬN TẢI:
2025 Oto Nhân Lực @ Thiết kế bởi: MSJvietnam.com.