Đầu Kéo FAW J6P 375HP
Xe đầu kéo FAW 2 cầu J6P 375HP là lựa chọn tối ưu cho một phương tiện vận tải hạng nặng đáng tin cậy. Với ưu điểm kéo tải ưu việt, dòng xe này phù hợp với mọ nhu cầu từ vận tải đường dài cho đến các công trường xây dựng.
Xe đầu kéo FAW JH6 375 có nhiều ưu điểm như tiết kiệm nhiên liệu, hoạt động ổn định, nội thất rộng rãu, và trang bị các tiện ích hỗ trợ người lái hiệu quả.
Các đặc điểm chính:
- Động cơ: Sử dụng động cơ Xichau CA6DL3-37E5 dung tích 8.6l, công suất 375 mã lực (279kW), tiêu chuẩn khí thải Euro V.
- Hộp số: Đi kèm hộp số Fast Fear 2 tàng 12 số tiến, 2 số lùi, giúp việc sang số nhẹ nhàng và đồng bộ với máy và cầu.
- Cầu và Lốp: Cấu hình 2 cầu (6x4), cầu lắp với tải trọng cầu trước 7 tấn, cầu sau 18 tấn. Sử dụng lốp không săm cỡ 12.00R22.5.
- Cabin và Nội thất: Cabin J6P với thiết kế hiện đại, bo tròn, lưới tản nhiệt mạ crom sang trọng. Nội thất rộng rãi, tiện nghi với máy lạnh 2 chiều, ghế lái điều chỉnh, giường nằm lớn, bảng điều khiển khoa học.
- Khung gầm: Khung chassis dày, độ bền cao theo tiêu chuẩn Faw Motor, đảm bảo khả năng chịu tải lớn.
- Tiện ích: Kính chắn gió 3 lớp giúp giảm ồn và tăng an toàn, bình nhiên liệu nhôm dung tích 600L, mâm kéo Jost.
|
Model |
CA4250P66K2T1E5 |
|
Cabin |
- Cabin Full option tiêu chuẩn Faw có 2 giường nằm, cabin có thể lật nghiêng 550, kính lên xuống bằng điện, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, điều hòa không khí. |
|
Động cơ |
- FAW CA6DL3-37E5, Tiêu chuẩn khí thải: EURO V |
|
- Công suất động cơ : 279/375/2100(kW/Hp/rpm) |
|
|
- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp |
|
|
- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian |
|
|
- Dung tích xilanh: 8600cm3 |
|
|
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 188g/kWh (khoảng 26 lít/100Km) |
|
|
Li hợp |
- Ly hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
- Kiểu loại: FAST 12JSD180T, Đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi |
|
Cầu trước |
FAW2020 |
|
Cầu sau |
- Cầu láp tỷ số truyền 4.11 |
|
Khung xe |
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rive |
|
Hệ thống treo |
- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. |
|
- Hệ thống treo sau: 11 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng |
|
|
Hệ thống lái |
- Trục vít – ê cu bi, tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
|
Hệ thống phanh |
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
|
- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau |
|
|
- Phanh phụ: Phanh khí xả động cơ |
|
|
Bánh xe và kiểu loại |
- Cỡ lốp: 12R22.5, Lốp bố thép 11 quả |
|
Hệ thống điện |
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw |
|
- Máy phát điện 28V, 1540W |
|
|
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah |
|
|
Kích thước (mm) |
- Kích thước tổng thể: 7050 x 2500 x 3980 mm |
|
- Chiều dài cơ sở: 3450 + 1350mm |
|
|
- Vệt bánh xe trước/sau: 2020/1830mm |
|
|
Trọng lượng (kg) |
- Tự trọng: 8805 kg |
|
- Tải trọng kéo cho phép: 40.000/39.065 kg |
|
|
- Tổng trọng lượng đầu kéo: 25.000/24.000kg |
|
|
Đặc tích chuyển động |
- Tốc độ lớn nhất: 125 km/h |
|
- Độ dốc lớn nhất vượt được: 35% |
|
|
- Khoảng sáng gầm xe: 263mm |
|
|
- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 600L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu. |
ƯU ĐIỂM CHÍNH CỦA XE FAW J6P 375HP:

ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ VÀ HIỆU QUẢ:
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU:
THIẾT KẾ TIỆN NGHI AN TOÀN:
ĐỘ BỀN VÀ KHẢ NĂNG VẬN HÀNH CAO:
CHI PHÍ HỢP LÝ VÀ BỀN BỈ:
2025 Oto Nhân Lực @ Thiết kế bởi: MSJvietnam.com.